

Vận chuyển dễ dàng
Tải trọng tới 1000kg. Tương thích với nhiều kích thước pallet. Tự động xác định nhận diện pallet. Không cần sửa đổi layout. Thao tác điều khiển đơn giản

Vận hành thông minh
Sửa đổi lộ trình linh hoạt trên bản đồ số. Điều phối thông minh cho hàng trăm robot. Quản lý lưu lượng vận chuyển. Điều hành đa nhiệm, đa luồng, đa tuyến. Giao diện sử dụng linh hoạt

Linh hoạt
Điều hướng trực quan. Điều hướng SLAM laser. Bản đồ số cập nhật theo thời gian thực. Hoạt động liên tục 24 giờ

Cải thiện Logistics
Tốc độ nhanh tới1.5m/s. Hệ thống điều phối ổn định. Dung lượng lưu trữ cao hơn. Không gian sử dụng thấp hơn. Chi phí hoạt động ít hơn. Thống kê báo cáo hoàn hảo

An toàn và đáng tin cậy
Bảo vệ 360°. Hỗ trợ phát hiện chướng ngại vật bằng camera, laser, hồng ngoại, TOF, Cảm biến chống va chạm và nút dừng khẩn cấp …

Kết nối đa dạng
Thiết bị ngoại vi đa dạng và chuyên dụng, khả năng thích ứng với mặt phẳng cao. Kết đối ngoại vi đa dạng như bàn nâng, rô bốt, băng tải, cửa tự động, thang máy, tắt giao thông, …

ERP500Q/ERP100Q
Là robot vận chuyển pallet chuyên biệt, với các tính năng hiện đại và tiện dụng. Các kết nối ngoại vi phong phú, cùng với API đầy đủ đáp ứng mọi tình huống ứng dụng vận chuyển pallet phổ biến, cho phép doanh nghiệp thực hiện chuyển đổi kỹ thuật số, tự động hóa và sản xuất thông minh hơn.

Tốc độ lớn nhất
1.5m/s

Thời lượng làm việc
≥8 tiếng

Tải trọng tới
1000kg

Kích thước
Tương thích nhiều kích thước pallet

An toàn
4 lớp, 360°, 2D và 3D

Ứng dụng
Chuyên biệt cho vận chuyển pallet
Thông số kỹ thuật | ERP500Q | ERP1000Q |
---|---|---|
Kích thước (mm) | 1184×905×145 | 1183×1080×145 |
Tải trọng (kg) | 500 | 1000 |
Trọng lượng (kg) | 192 | 225 |
Đường kính quay (mm) | 1438 | 1540 |
Chiều cao càng nâng (mm) | 92 | 92 |
Chiều cao nâng tối đa (mm) | ≤291 | ≤291 |
Chiều cao của Pallet (mm) | ≥100 | ≥100 |
Màn hình (inches) | 5 | 5 |
Truyền thông | Default WIFI version: support dual-band 2.4G/5G, IEEE802.11B/G/N | Default WIFI version: support dual-band 2.4G/5G, IEEE802.11B/G/N |
Bảo vệ tránh chướng ngại vật | 2 cảm biến laser phát hiện chướng ngại vật 270°. Option 2 cảm biến laser phía trước + 1 laser, cảm biến phát hiện tránh chướng ngại vật 360° | 2 cảm biến laser phát hiện chướng ngại vật 270°. Option 2 cảm biến laser phía trước + 1 laser, cảm biến phát hiện tránh chướng ngại vật 360° |
Khoảng cách phát hiện của Laser phía trước (m) | ≤3m | ≤3m |
Bảo vệ cơ học | Nút dừng khẩn cấp. Nút Reset. Cảm biến va chạm xung quanh robot | Nút dừng khẩn cấp. Nút Reset. Cảm biến va chạm xung quanh robot |
Chức năng báo động | Cảnh báo âm thanh và ánh sáng | Cảnh báo âm thanh và ánh sáng |
Kiểu điều hướng | Điều hướng mã QR | Điều hướng mã QR |
Tốc độ không tải (m/s) | 0-1.5 | 0-1.5 |
Tốc độ ful tải (m/s) | 0-1.2 | >0-1.2 |
Gia tốc định mức (m/s²) | 1 | 1 |
Dừng chính xác | ±5mm /±1° | 8 ±5mm /±1° |
Chế độ di chuyển | Vi sai hai bánh | Vi sai hai bánh |
Khoảng sáng gầm (mm) | 30 | 30 |
Độ dốc tối đa (°) | 1.5 | 1.5 |
Bước tối đa (mm) | 5 | 5 |
Điện áp Pin (V) | 51.2 | 51.2 |
Dung lượng Pin (Ah) | 20 | 28 |
Tuổi thọ Pin | >1500 chu kỳ (>3 năm sử dụng) | >1500 chu kỳ (>3 năm sử dụng) |
Thời gian sử dụng cho 1 lần sạc (H) | ≥8 | ≥8 |
Thời gian sạc (H) | ≤2 | ≤2 |
Kiểu sạc | Sạc tự động + Sạc thủ công | Sạc tự động + Sạc thủ công |

ERP600S/ERP1200S
Là robot vận chuyển pallet chuyên biệt, với các tính năng hiện đại và tiện dụng. Các kết nối ngoại vi phong phú, cùng với API đầy đủ đáp ứng mọi tình huống ứng dụng vận chuyển pallet phổ biến, cho phép doanh nghiệp thực hiện chuyển đổi kỹ thuật số, tự động hóa và sản xuất thông minh hơn.

Tốc độ lớn nhất
1.5m/s

Thời lượng làm việc
10 tiếng/1 lần sạc

Tải trọng tới
1000kg

Kích thước
Tương thích nhiều kích thước pallet

An toàn
4 lớp, 360°, 2D và 3D

Ứng dụng
Chuyên biệt cho vận chuyển pallet

Điều hướng
Laser SLAM

Chính xác
Đến ±5mm và ±0.5°

Open API
API mở giao tiếp đơn giản
Thông số kỹ thuật | ERP600S | ERP1200S |
---|---|---|
Kích thước (mm) | 1339×905×229 | 1407×1130×325.5 |
Tải trọng (kg) | 600 | 1200 |
Trọng lượng (kg) | 197 | 300 |
Đường kính quay (mm) | 1493 | 1600 |
Chiều cao càng nâng (mm) | 92 | 97 |
Chiều cao nâng tối đa (mm) | ≤291 | ≤293 |
Chiều cao của Pallet (mm) | ≥100 | ≥105 |
Màn hình (inches) | 5 | 5 |
Truyền thông | Default WIFI version: support dual-band 2.4G/5G, IEEE802.11B/G/N | Default WIFI version: support dual-band 2.4G/5G, IEEE802.11B/G/N |
Bảo vệ tránh chướng ngại vật | 2 cảm biến laser phát hiện chướng ngại vật 270°. Option 2 cảm biến laser phía trước + 1 laser, cảm biến phát hiện tránh chướng ngại vật 360° | 2 cảm biến laser phát hiện chướng ngại vật 270°. Option 2 cảm biến laser phía trước + 1 laser, cảm biến phát hiện tránh chướng ngại vật 360° |
Khoảng cách phát hiện của Laser phía trước (m) | ≤3m | ≤3m |
Bảo vệ cơ học | Nút dừng khẩn cấp. Nút Reset. Cảm biến va chạm xung quanh robot | Nút dừng khẩn cấp. Nút Reset. Cảm biến va chạm xung quanh robot |
Chức năng báo động | Cảnh báo âm thanh và ánh sáng | Cảnh báo âm thanh và ánh sáng |
Kiểu điều hướng | Điều hướng Laser SLAM | Điều hướng Laser SLAM |
Tốc độ không tải (m/s) | 0-1.5 | 0-1.5 |
Tốc độ ful tải (m/s) | 0-1 | >0-1 |
Gia tốc định mức (m/s²) | 1 | 1 |
Dừng chính xác | ±10mm /±1° | ±10mm /±1° |
Chế độ di chuyển | Vi sai hai bánh | Vi sai hai bánh |
Khoảng sáng gầm (mm) | 30 | 30 |
Độ dốc tối đa (°) | 3 | 3 |
Bước tối đa (mm) | 10 | 10 |
Điện áp Pin (V) | 51.2 | 51.2 |
Dung lượng Pin (Ah) | 20 | 35 |
Tuổi thọ Pin | >1500 chu kỳ (>3 năm sử dụng) | >1500 chu kỳ (>3 năm sử dụng) |
Thời gian sử dụng cho 1 lần sạc (H) | ≥8 | ≥8 |
Thời gian sạc (H) | ≤2 | ≤2 |
Kiểu sạc | Sạc tự động + Sạc thủ công | Sạc tự động + Sạc thủ công |

CERP60V20A1/CERP24V100A1
Trạm sạc robot thông minh với các chế độ giao tiếp hệ thống, sạc nhanh bảo vệ quá dòng, chập tải, quá tải, quá nhiệt, tự ngắt khi sạc đầy
Sạc nhanh bằng dòng điện lớn và dòng điện không đổi, sạc bằng dòng điện động.
Hỗ trợ thống kê năng lượng sạc.
Hỗ trợ chuyển đổi chế độ thủ công và tự động.
Hiển thị trạng thái thời gian thực và tương tác giữa người với máy tính.
Truyền thông không dây và điều khiển hệ thống.
Nhận dạng sạc, phát hiện truy cập, ID thông minh.
Theo dõi nhiệt độ thời gian thực và tản nhiệt thông minh.
Bảo vệ ngắn mạch.
Bảo vệ quá dòng và quá áp, cấp độ chống cháy cao.
Điện áp đầu vào 220V±10%50Hz
CERP60V20A1 dòng ra tối đa 20A.
CERP24V100A1 dòng ra tối đa 100A.

TRẠM NÂNG LERP1500
Trạm nâng được thiết kế để ghép nối nhận pallet từ robot nâng lên và đưa vào băng tải khác.
Kích thước: 1426 (H) * 2139 (W).
Điện áp đầu vào 220V.
Trọng lượng nâng an toàn: 1000kg, trọng lượng giới hạn: 1200kg.
Hành trình nâng tối đa: 700mm (300~1000mm).
Hỗ trợ kết nối các các băng tải và đầu vào kho stereoscopic.
Chuyển pallet trực tiếp tự động mà không cần hỗ trợ của nhân viên vận hành.
Độ chính xác và hiệu quả cao.
Linh hoạt, có thể tùy chỉnh khoảng cách càng nâng.
Tương thích mạnh mẽ, phù hợp với các kích thước pallet khác nhau.